Hệ thống máy chụp X-Quang kỹ thuật số

Giá bán: Liên hệ

Giao hàng toàn Quốc

Hỗ trợ lâu dài

Đảm bảo Chất lượng

Liên hệ ngay để có giá tốt nhất
Hotline: 0981 768 586

  • Mã: XV 500-C

HỆ THỐNG MÁY CHỤP X-QUANG KỸ THUẬT SỐ

Việc chụp X-Quang trở nên đơn giản hơn bao giờ hết với hệ thống máy chụp X-Quang kỹ thuật số tiên tiến. Nó góp phần lớn trong công cuộc hiện đại hoá và số hoá trong điều trị và chăm sóc bệnh nhân.

ƯU ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG MÁY CHỤP X-QUANG KỸ THUẬT SỐ

         Giảm chi phí vận hành

o   Không cần buồng tối để rửa phim

o   Không hỏng phim khi chụp

o   Lưu trữ đơn giản: Trên đĩa CD/trên USB/ Trên Internet..

         Tiết kiệm thời gian

o   Trả kết quản nhanh

o   Sử dụng đồng thời trên nhiều máy tính

o   Thuận tiện cho việc chuẩn đoán từ xa

         Sử dụng thuận tiện

o   Thao tác sử dụng đơn giản

o   Tích hợp sẵn các chương trình chụp

o   Không phải rửa phim

         Chất lượng hình ảnh cao

o   Tự động cân bằng sáng trong cửa sổ hiển thị hình ảnh

o   Tái tạo hình ảnh trung thực, chất lượng cao.

         Thân thiện với môi trường

o   Tối ưu hoá lượng tia X-Quang phát ra

o   Không dùng hoá chất tráng phim gây hại môi trường

o   Không cần buồng tối để rửa phim

 

Tuy nhiên, giá thành trang bị cho hệ thống nhập ngoại 100% hiện rất cao so với khả năng chi trả của các bệnh viện.

Công ty TNHH MTV thiết bị y tế Armephaco, xin giới thiệu một giải pháp cho hệ thống máy chụp X-Quang kỹ thuật số đồng bộ, đáp ứng hoàn toàn các tiêu chí về độ bền, ổn định. Đồng thời chi phí hợp lý nhất với phần thiết bị chính nhập khẩu và phần cơ khí được sản xuất tại công ty, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN: ISO9001:2008; ISO14001:2010 và ISO13485:2016

 

HỆ THỐNG CHỤP X-QUANG KỸ THUẬT SỐ MODEL: XV 500-C

a. Bộ phát tia X-quang cao tần

–  Model. DM-5125

– Hãng sản xuất: Dongmun – Hàn Quốc

(bóng X-quang Toshiba / Nhật)

– Bao gồm:

    + Tủ phát cao thế: 01 bộ

    + Bóng X-quang: 01 bộ

    + Bộ chuẩn trực: 01 bộ

    + Cáp cao thế: 01 đô

b. Hệ thống cảm biến tấm phẳng X-quang số hóa

 – Model. EVS 4343

 –  Hãng sản xuất: DRTECH – Hàn Quốc

 –  Bao gồm:

    + Tấm nhận ảnh mặt phẳng kích thước 43 x 43 cm: 01 tấm

    + Phần mềm thu nhận và xử lý hình ảnh chuyên dụng (đĩa cài & key bản quyền): 01 bộ

    + Lưới lọc tia chuyên dụng cho tấm cảm biến phẳng: 01 cái

    + Máy tính trạm điều khiển và màn hình màu: 01 bộ

c. Giá đỡ bóng x-quang đa năng: 01 bộ

– Model: GDX 500-C

– Hãng sản xuất: Công ty TNHH Một thành viên thiết bị y tế 130 Armephaco- Việt Nam

d. Máy in film khô: 01 bộ

– Model. DS 5302

– Hãng sản xuất: AGFA – Đức

e. Bàn để máy tính 1200 x 600mm : 01 cái

– Hãng sản xuất: Công ty TNHH Một thành viên thiết bị y tế 130 Armephaco- Việt Nam

 

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG

a. Tủ phát cao thế

– Công suất: ≥ 40KW

– Khoảng kV: từ 40-125 kV hoặc tương đương

– mA tối đa: ≥ 500mA

– mAs tối đa: ≥ 500mAs

– Thời gian phát tia tối đa: ≥ 6 giây

b. Bóng X-quang

– Kiểu Anode quay, 2 tiêu điểm 1.0 x 2.0

c. Bộ chuẩn trực chùm tia

– Trường phát tia: khoảng 0x0 đến 48×48 tại tiêu cự 100cm

– Bóng đèn Halogen/LED, tự động tắt sau khoảng 30giây

– Lưới lọc nhôm 1.2mmAL

d. Tấm nhận ảnh mặt phẳng kỹ thuật số (FPD):

– Loại: Tấm phẳng (Flat panel detector)

– Kích thước vùng nhận ảnh: ≥ 43 x 43cm

– Kích thước điểm ảnh: ≤ 140µm

– Độ phân giải: ≥ 3.072 x 3.072 pixel

– Chất liệu: CsI hoặc tương đương

– Sensor: TFT hoặc tương đương

– Độ sâu thu nhận: 14bit

– Hình thức kết nối với máy trạm điều khiển có dây

– Thời gian hiển thị ảnh với kết nối có dây: hiện ảnh ≤ 2giây và tổng cả xử lý ảnh ≤ 4.5giây

Đồng thời có 2 chế độ:

+ Đồng bộ với tủ phát

+ Tự động dò tia và nhận ảnh khi có tia (AED)

– Kích thước tấm nhận: ≤ 460 x 460 x 15mm

– Trọng lượng: ≤ 4,5 kg

e. Bộ phần mềm xử lý, quản lý dữ liệu (nhập khẩu đồng bộ với tấm nhận)

– Có thể nhận danh sách bệnh nhân và các thăm khám từ mạng bệnh viện như mạng HIS  hoặc RIS, đăng kí bệnh nhân bằng tay.

–  Có thể quản lý dữ liệu ảnh và các thăm khám của bệnh nhân.

–  Có thể lựa chọn cấu hình chương trình phù hợp thăm khám.

–  Đặt tham số tiền xử lý ảnh.

–  Hiển thị bộ đánh dấu ảnh : trái/phải, trước/sau…

–  Chức năng xử lý ảnh : xoay, gương, phóng đại, cửa sổ, lọc và đường ghi chú.

–  Gửi ảnh vào mạng.

–  Xuất hình ảnh ra CD tự động kèm phần mềm đọc ảnh

–  Gửi ảnh vào mạng DICOM.

– In ảnh chụp vào máy in DICOM.

f. Lưới lọc tia (nhập khẩu đồng bộ với tấm nhận)

– Kích thước phù hợp với tấm nhận và phần mềm xóa vạch lưới trên hình ảnh

– Loại: Lưới tĩnh

– Số dòng: ≥ 120 dòng / inch

g. Máy tính trạm điều khiểm và màn hình

– Phần cứng máy tính: Sử dụng công nghệ mới loại nguyên bộ

– CPU: Tối thiểu Intel Core i3

– Card đồ họa: VGA onboard

– RAM: ≥ 04 GB

– Ổ cứng: ≥ 500 GB

– Ổ đĩa: DVD

– Phụ kiện: Bàn phím, chuột

– Cài sẵn phần mềm WINDOWS bản quyền

– Màn hình màu

+ Công nghệ: LED

+ Kích thước: ≥ 21 inch

+ Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080 (FULL HD)

+ Độ sáng cực đại: ≥ 250 cd/cm2

+ Độ tương phản 1000:1

+ Góc nhìn ngang/ dọc: ≥ 1780/1780

h. Giá đỡ bóng X-quang

– Giá đỡ bóng X-quang cánh tay chữ C

– Di chuyển dọc theo cột so với mặt đất từ: khoảng 40cm-160cm

– Chuyển động quay thuận:  ≥ 120o

– Chuyển động quay nghịch: ≥ 30o

– Tâm của bóng X-quang và tâm của cảm biến luôn thẳng hàng trên giá đỡ

– Khoảng cách bóng X-quang tới cảm biến (SID): khoảng 100 – 180 cm

– Điều khiển chuyển động từ xa sóng radio hoặc tay điều khiển có dây kết nối kèm theo máy

– Bàn chụp di động 4 bánh xe có khóa

i. Máy in film khô

– 02 khay chứa phim on-line, mỗi khay có thể đổi cho 5 cỡ phim khác nhau

– Công suất:

+ 140 phim/giờ đối với phim 18x24cm  (8×10″)

+ 75 phim/giờ đối với phim 35x43cm (14×17″)

– Độ phân giải  320 dpi

– Thang xám  12 bits

– Phim lộ sáng trong điều kiện ánh sáng ban ngày mà không hỏng phim

– In được nhiều kích cỡ phim khác nhau:35×43 cm; 35×35 cm; 26×36 cm; 25×30 cm (10”x12”); 20×25 cm (8”x10”).

– Có khả năng kết nối được để in phim với các hệ thống khác như CR, DR, C-Arm, CT, MRI.

– Dung lượng bộ nhớ RAM: ≥ 512MB, Ổ cứng 73GB lưu trữ hình ảnh cần in

– In phim với kích thước thật 100%

– Có thể xác định kích cỡ các chi tiết trên phim qua tỷ lệ được in trên phim.

– Loại phim sử dụng chịu được độ ẩm và nhiệt độ cao, có thể bảo quản ở nhiệt độ phòng bình thường.